Tổng hợp cấu hình và thông số kỹ thuật các đời iPhone
20.02.2023Apple iPhone là dòng smartphone sang chảnh bậc nhất trong các thương hiệu điện thoại hiện nay. Sản phẩm của Apple hướng đến phân khúc khách hàng cao cấp nên giá thành luôn cao hơn các sản phẩm cạnh tranh. Tuy nhiên, chất lượng vượt trội và giá trị thương hiệu “táo khuyết” đã giúp iPhone dẫn đầu danh số smartphone bán ra trong nhiều năm liền, khẳng định sức nóng mãnh liệt mỗi khi ra mắt sản phẩm mới.
Mỗi năm vào dịp tháng 9, dân tình lại bắt đầu nghe ngóng, không biết iPhone năm nay được Apple nâng cấp cấu hình, thông số kĩ thuật như thế nào. Dưới đây là cập nhật, so sánh cấu hình và thông số iPhone của tất cả các dòng từ trước đến nay.
Bảng thông số iPhone 13 Series
iPhone 13 Series được Apple ra mắt vào tháng 9/2021 với 4 phiên bản: iPhone 13 Mini, iPhone 13, iPhone 13 Pro, iPhone 13 Pro Max.
Ở phiên bản 13 Mini và 13 thường có thể thấy một số thay đổi đáng chú ý như phần tai thỏ nhỏ hơn, bổ sung màu hồng và màu xanh lá cây độc lạ, thiết kế camera bắt chéo cũng là điểm nhấn thu hút khách hàng.
Còn trên bản iPhone 13 Pro và 13 Pro Max, bên cạnh chipset không có gì thay đổi so với bản thường thì màn hình tần số quét 120Hz, bộ nhớ trong 1TB lần đầu xuất hiện sẽ là những yếu tố khiến bạn không thể bỏ qua khi tìm mua iPhone.
Bảng so sánh cấu hình, thông số iPhone 13 chi tiết nhất
Thông số |
Cấu hình iPhone 13 Mini |
Cấu hình iPhone 13 thường |
Cấu hình iPhone 13 Pro |
Cấu hình iPhone 13 Pro Max |
Màn hình |
5.4″Tần số quét 60 Hz |
6.1″Tần số quét 60 Hz |
6.1″Tần số quét 120 Hz |
6.7″Tần số quét 120 Hz |
Độ phân giải màn hình |
1170 x 2532 Pixels |
1170 x 2532 Pixels |
1170 x 2532 Pixels |
1284 x 2778 Pixels |
Chip xử lý (CPU) |
Apple A15 Bionic 6 nhân |
Apple A15 Bionic 6 nhân |
Apple A15 Bionic 6 nhân |
Apple A15 Bionic 6 nhân |
Chip đồ họa (GPU) |
Apple GPU 4 nhân |
Apple GPU 4 nhân |
Apple GPU 5 nhân |
Apple GPU 5 nhân |
Camera |
2 camera 12 MP |
2 camera 12 MP |
3 camera 12 MP |
3 camera 12 MP |
RAM |
4 GB |
4 GB |
6 GB |
6 GB |
Bộ nhớ trong |
128GB 256GB 512GB |
128GB 256GB 512GB |
128GB 256GB 512GB 1TBGB |
128GB 256GB 512GB 1TB |
Dung lượng Pin |
2,406 mAh |
3,227 mAh |
3,095 mAh |
4,352 mAh |
SIM |
1 Nano SIM & 1 eSIM |
1 Nano SIM & 1 eSIM |
1 Nano SIM & 1 eSIM |
1 Nano SIM & 1 eSIM |
Chất liệu |
Khung nhôm & Mặt lưng kính cường lực |
Khung nhôm & Mặt lưng kính cường lực |
Khung thép không gỉ & Mặt lưng kính cường lực |
Khung thép không gỉ & Mặt lưng kính cường lực |
Khối lượng |
141 g |
174 g |
204 g |
240 g |
Bảng thông số iPhone 12 Series
iPhone 12 Series được Apple cho ra mắt vào tháng 10/2020 với 4 phiên bản khác nhau bao gồm: iPhone 12 Mini, 12 tiêu chuẩn, 12 Pro và 12 Pro Max. Thông số và cấu hình từng phiên bản cũng khác nhau đáng kể.
Không ngoài dự đoán, Apple đã khoác lên iPhone 12 thiết kế vuông vức, chắc chắn sau một thời gian dài kể từ iPhone 5s. Dòng smartphone này cũng được trang bị nhiều công nghệ nổi bật như 5G, sạc không dây Magsafe, lớp phủ mặt kính “Ceramic Shield” bền hơn, camera cải tiến với cảm biến Lidar cùng chip A14 Bionic mạnh mẽ.
Bảng so sánh cấu hình, thông số iPhone 12 chi tiết nhất.
Thông số |
Cấu hình iPhone 12 Mini |
Cấu hình iPhone 12 thường |
Cấu hình iPhone 12 Pro |
Cấu hình iPhone 12 Pro Max |
Màn hình |
5.4″Tần số quét 60 Hz |
6.1″Tần số quét 60 Hz |
6.1″Tần số quét 60 Hz |
6.7″Tần số quét 60 Hz |
Độ phân giải màn hình |
1080 x 2340 Pixels |
1170 x 2532 Pixels |
1170 x 2532 Pixels |
1284 x 2778 Pixels |
Chip xử lý (CPU) |
Apple A14 Bionic 6 nhân |
Apple A14 Bionic 6 nhân |
Apple A14 Bionic 6 nhân |
Apple A14 Bionic 6 nhân |
Chip đồ họa (GPU) |
Apple GPU 4 nhân |
Apple GPU 4 nhân |
Apple GPU 5 nhân |
Apple GPU 5 nhân |
Camera |
2 camera 12 MP |
2 camera 12 MP |
3 camera 12 MP |
3 camera 12 MP |
RAM |
4 GB |
4 GB |
6 GB |
6 GB |
Bộ nhớ trong |
64GB 128GB 256GB |
64GB 128GB 256GB |
128GB 256GB 512GB |
128GB 256GB 512GB |
Dung lượng Pin |
2,406 mAh |
3,227 mAh |
3,095 mAh |
4,352 mAh |
SIM |
1 Nano SIM & 1 eSIM |
1 Nano SIM & 1 eSIM |
1 Nano SIM & 1 eSIM |
1 Nano SIM & 1 eSIM |
Chất liệu |
Khung nhôm & Mặt lưng kính cường lực |
Khung nhôm & Mặt lưng kính cường lực |
Khung thép không gỉ & Mặt lưng kính cường lực |
Khung thép không gỉ & Mặt lưng kính cường lực |
Khối lượng |
135 g |
164 g |
189 g |
228 g |
Bảng thông số iPhone 11 Series
Tháng 9/2019, Apple giới thiệu bộ ba iPhone 11, iPhone 11 Pro, iPhone 11 Pro Max với rất ít cải tiến so với phiên bản trước đó. Tuy nhiên, sau một thời gian sử dụng, đây lại là dòng smartphone bán rất chạy. Vì sao vậy?
iPhone 11 về cơ bản thoạt nhìn thiết kế rất giống iPhone Xr. Nhưng chiếc điện thoại này lại sở hữu nhiều màu sắc rất đẹp mắt, camera sở hữu tính năng chụp đêm nighmode đầu tiên cùng với chip A13 Bionic mạnh nhất thời điểm bấy giờ.
iPhone 11 Pro và iPhone 11 Pro Max lại thu hút theo cách khác. Đầu tiên có thể kể đến thiết kế camera 3 mắt độc đáo hỗ trợ chụp hình góc siêu rộng, màn hình OLED có độ sáng cao, mật độ điểm ảnh 458 ppi giúp trải nghiệm giải trí rất tuyệt vời.
Bảng so sánh cấu hình, thông số iPhone 11 chi tiết nhất
Thông số |
Cấu hình iPhone 11 thường |
Cấu hình iPhone 11 Pro |
Cấu hình iPhone 11 Pro Max |
Màn hình |
5.4″ – Tần số quét 60 Hz |
6.1″Tần số quét 60 Hz |
6.7″Tần số quét 60 Hz |
Độ phân giải màn hình |
828 x 1792 Pixels |
1125 x 2436 Pixels |
1242 x 2688 Pixels |
Chip xử lý (CPU) |
Apple A13 Bionic 6 nhân |
Apple A13 Bionic 6 nhân |
Apple A13 Bionic 6 nhân |
Chip đồ họa (GPU) |
Apple GPU 4 nhân |
Apple GPU 4 nhân |
Apple GPU 4 nhân |
Camera |
2 camera 12 MP |
3 camera 12 MP |
3 camera 12 MP |
RAM |
4GB |
4GB |
4GB |
Bộ nhớ trong |
64GB 128GB 256GB |
64GB 256GB 512GB |
64GB 256GB 512GB |
Dung lượng Pin |
3110 mAh |
3046 mAh |
3969 mAh |
SIM |
1 Nano SIM & 1 eSIM |
1 Nano SIM & 1 eSIM |
1 Nano SIM & 1 eSIM |
Chất liệu |
Khung nhôm & Mặt lưng kính cường lực |
Khung thép không gỉ & Mặt lưng kính cường lực |
Khung thép không gỉ & Mặt lưng kính cường lực |
Khối lượng |
194g |
188g |
226g |
Bảng thông số iPhone X/ Xr/ Xs/ Xs Max
Họ nhà X tuy thời gian ra mắt khá khác nhau nhưng về phong cách thiết kế và cấu hình thì rất giống ngoại trừ iPhone Xr.
iPhone X ra mắt vào tháng 11/2017 với hy vọng lớn lao sau một thời gian dài không có nhiều đột phá. Từ chiếc điện thoại có viền dày chuyển sang toàn màn hình, từ nút home vật lý chuyển sang face ID. Đó chỉ là một trong vài sự thay đổi mà Apple mang lên chiếc điện thoại này.
iPhone Xr ra mắt vào tháng 9/2018 cùng với iPhone Xs và iPhone Xs Max.
Trong khi Xs và Xs Max vẫn giữ thiết kế khung thép chắc chắn, màn hình OLED thì iPhone Xr quay trở lại dùng khung nhôm và màn hình LCD như thời iPhone 8 Plus.
Bộ ba iPhone này sử dụng vi xử lý Apple A12 Bionic, camera góc rộng phía sau, camera trước và màn hình tai thỏ quen thuộc.
Bảng so sánh cấu hình, thông số iPhone X/ Xr/ Xs/ Xs Max chi tiết nhất
Thông số |
Cấu hình iPhone X |
Cấu hình iPhone Xr |
Cấu hình iPhone Xs |
Cấu hình iPhone Xs Max |
Màn hình |
5.8″ |
6.1″ |
5.8″ |
6.5″ |
Độ phân giải màn hình |
1125 x 2436 Pixels |
828 x 1792 Pixels |
1125 x 2436 Pixels |
1242 x 2688 Pixels |
Chip xử lý (CPU) |
Apple A11 Bionic 6 nhân |
Apple A11 Bionic 6 nhân |
Apple A11 Bionic 6 nhân |
Apple A11 Bionic 6 nhân |
Chip đồ họa (GPU) |
Apple GPU 3 nhân |
Apple GPU 4 nhân |
Apple GPU 4 nhân |
Apple GPU 4 nhân |
Camera |
2 camera 12 MP |
2 camera 12 MP |
2 camera 12 MP |
2 camera 12 MP |
RAM |
3 GB |
3 GB |
4 GB |
4 GB |
Bộ nhớ trong |
64GB 256GB |
64GB 128GB 256GB |
64GB 256GB 512GB |
64GB 256GB 512GB |
Dung lượng Pin |
2716 mAh |
2942 mAh |
2658 mAh |
3174 mAh |
SIM |
1 Nano SIM |
1 Nano SIM & 1 eSIM |
1 Nano SIM & 1 eSIM |
1 Nano SIM & 1 eSIM |
Chất liệu |
Khung kim loại & Mặt lưng kính cường lực |
Khung nhôm & Mặt lưng kính cường lực |
Khung kim loại & Mặt lưng kính cường lực |
Khung kim loại & Mặt lưng kính cường lực |
|
143.6 x 70.9 x 7.7mm |
150.9 x 75.7 x 8.3mm |
143.6 x 70.9 x 7.7mm |
157.5 x 77.4 x 7.7mm |
Khối lượng |
174 g |
194 g |
177 g |
208 g |
Bảng thông số iPhone 8/ 8 Plus
Cuối tháng 9 năm 2017, Apple đã cho ra mắt bộ đôi iPhone 8 và 8 Plus với không có quá nhiều thay đổi cả về thông số lẫn cấu hình so với phiên bản trước đó.
Sự khác biệt có thể kể đến đó là iPhone 8/ 8 Plus được trang bị mặt lưng kính bóng bẩy, hỗ trợ sạc nhanh và sạc không dây tiện lợi. Bên cạnh đó là chip A11 Bionic mạnh mẽ giúp trải nghiệm mượt mà hơn khi sử dụng.
Dưới đây là bảng so sánh cấu hình, thông số iPhone 8/ 8 Plus chi tiết nhất.
Thông số |
Cấu hình iPhone 8 Plus |
Cấu hình iPhone 8 thường |
Màn hình |
5.5″ |
4.7″ |
Độ phân giải màn hình |
Full HD (1080 x 1920 Pixels) |
HD (750 x 1334 Pixels) |
Chip xử lý (CPU) |
Apple A11 Bionic 6 nhân |
Apple A11 Bionic 6 nhân |
Chip đồ họa (GPU) |
Apple GPU 3 nhân |
Apple GPU 3 nhân |
Camera |
2 camera 12 MP |
2 camera 12 MP |
RAM |
3 GB |
2 GB |
Bộ nhớ trong |
64GB/128GB/256GB |
64GB/128GB/256GB |
Dung lượng pin |
2691 mAh |
1821 mAh |
SIM |
1 Nano SIM |
1 Nano SIM |
Chất liệu |
Khung kim loại & Mặt lưng kính cường lực |
Khung kim loại & Mặt lưng kính cường lực |
Kích thước |
158.4 x 78.1 x 7.5 mm |
138.4 x 67.3 x 7.3 mm |
Khối lượng |
202 g |
148 g |
Bảng thông số iPhone 7/ 7 Plus
Camera là phần được nâng cấp nhiều nhất trên iPhone 7 và 7 Plus, tiếp đến là cải tiến về nút home có bề mặt cứng hơn của iPhone 6S, cảm biến vân tay chân thật hơn nhờ Taptic Engine API, tích hợp thêm khả năng chống bụi chống nước chuẩn IP67
Thông số |
Cấu hình iPhone 7 Plus |
Cấu hình iPhone 7 thường |
Màn hình |
5.5″ |
4.7″ |
Độ phân giải màn hình |
Full HD (1080 x 1920 Pixels) |
HD (750 x 1334 Pixels) |
Chip xử lý (CPU) |
Apple A10 Fusion 4 nhân |
Apple A10 Fusion 4 nhân |
Chip đồ họa (GPU) |
Chip đồ họa 6 nhân |
Chip đồ họa 6 nhân |
Camera |
2 camera 12 MP |
12 MP |
RAM |
3 GB |
2 GB |
Bộ nhớ trong |
32GB/128GB/256GB |
32GB/128GB/256GB |
Dung lượng pin |
2900 mAh |
1960 mAh |
SIM |
1 Nano SIM |
1 Nano SIM |
Chất liệu |
Khung & Mặt lưng hợp kim nhôm, magie |
Khung & Mặt lưng hợp kim nhôm, magie |
Kích thước |
158.2 x 77.9 x 7.3 mm |
138.3 x 67.1 x 7.1 mm |
Khối lượng |
188 g |
138 g |
Bảng thông số iPhone 6/ 6 Plus/ 6s/ 6s Plus
So với smartphone bây giờ, có thể nói thông số, cấu hình iPhone 6 đã quá cũ và lỗi thời. Mọi chỉ số đều không phù hợp với smartphone thời nay. Nếu bạn đang có ý định tìm mua thì chỉ nên sử dụng như điện thoại phụ hoặc dự phòng. Apple cũng sẽ sớm khai tử không hỗ trợ cập nhật lên iOS mới nhất.
Bảng so sánh cấu hình, thông số iPhone 6/ 6 Plus/ 6s/ 6s Plus chi tiết nhất
Thông số |
Cấu hình iPhone 6 thường |
Cấu hình iPhone 6 Plus |
Cấu hình iPhone 6s |
Cấu hình iPhone 6s Plus |
Màn hình |
4.7″ |
5.5″ |
4.7″ |
5.5″ |
Độ phân giải màn hình |
750 x 1334 Pixels |
1080 x 1920 Pixels |
750 x 1334 Pixels |
1080 x 1920 Pixels |
Chip xử lý (CPU) |
Apple A8 2 nhân |
Apple A8 2 nhân |
Apple A9 2 nhân |
Apple A9 2 nhân |
Chip đồ họa (GPU) |
IMG PowerVR GX6450 |
IMG PowerVR GX6450 |
IMG PowerVR GT7600 |
IMG PowerVR GT7600 |
Camera |
8 MP |
8 MP |
12 MP |
12 MP |
RAM |
1 GB |
1 GB |
2 GB |
2 GB |
Bộ nhớ trong |
16GB 32GB 64GB 128GB |
16GB 64GB 128GB |
16GB 64GB 128GB |
16GB 64GB 128GB |
Dung lượng Pin |
1810 mAh |
2915 mAh |
1715 mAh |
2750 mAh |
SIM |
1 Nano SIM |
1 Nano SIM |
1 Nano SIM |
1 Nano SIM |
Chất liệu |
Khung & Mặt lưng hợp kim nhôm |
Khung & Mặt lưng hợp kim nhôm |
Khung & Mặt lưng hợp kim nhôm |
Khung & Mặt lưng hợp kim nhôm |
Khối lượng |
124 g |
172 g |
143 g |
192 g |
Mời bạn bình luận